Đang truy cập: 2 Trong ngày: 14 Trong tuần: 473 Lượt truy cập: 302682 |
Y. Cheetah là thệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm bo mạch điện tử và các thiết bị công nghệ bằng X-ray.
Y. Cheetah là thệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm bo mạch điện tử và các thiết bị công nghệ bằng X-ray.
Y. Cheetah sử dụng công nghệ cắt lớp tiên tiến, có thể quan sát hình ảnh cấu trúc 3D của đối tượng kiểm tra giúp chúng ta đo lường và phân tích vật mẫu nhanh hơn, chính xác hơn, hỗ trợ nhiều cho việc nghiên cứu kiểm tra các sản phẩm công nghệ cao.
Y. Cheetah có thể kiểm tra bo mạch nhiều lớp, các linh kiện phức tạp, lưu lại ảnh mạch điện, so sánh đánh giá lỗi mạch so với bo mạch nguyên bản, xuất báo cáo và lưu trữ kết quả.
Y. Cheetah đóng vai trò quan trọng không thể thiếu trong công tác đảm bảo chất lượng sản phẩm trong các dây chuyền sản xuất linh kiện, bo mạch điện tử, và các sản phẩm công nghệ tiến tiến.
Tùy vào kích thước và yêu cầu riêng đối với từng đối tượng sản phẩm mà Quý khách hàng có thể chọn model phù hợp: Model: Y.CT Compact , Y.CT Compact XL, Y.CT Compact XL – Mag. Hoặc các cấu hình thiết kế khác theo yêu cầu
Một vài ứng dụng của Y Cheetah:
1- Copper pillars – μCT size up to 30 μm
2- BGA – μ3Ds semicon
3- BGA VC – μ3Ds semicon
4- BGA – eHDR (X-ray image ɸ 500 μm)
Một vài ứng dụng khác của hệ thống Y. Cheetah
1- Double-sided power device- μ3D slices - 3 min. scan time2- Stacked power devices - oblique view3- Stacked power devices - top-down view4 Stacked power devices - μ3Ds mavc on section slice
Tính năng | Model: Y.CT Compact | Y.CT Compact XL | Y.CT Compact XL – Mag | |||
- Khả năng kiểm tra vật mẫu | ||||||
Kích thước mẫu tối đa (Fxh) | 450 mm x 500 mm | 450 mm x 750 mm | 600 mm x 750 mm | |||
Đường kính bàn xoay | 450mm | 300 mm (optional + 300 mm extension) | ||||
Trọng lượng tối đa của mẫu | 50 kg | |||||
- Thông số cắt lớp (CT) | ||||||
Khoảng cách tiêu điểm màn thu (FDD) | 1,100 mm | 1,355 mm | ||||
Khoảng cách tiêu điểm vật mẫu (FOD) | 805 mm | 1,012 mm / 687 mm / 537 mm | ||||
Độ phóng đại | 1.37 | 1.3 / 2.0 / 2.5 | ||||
Kích thước voxel | down to 110 μm | down to 70 μm | ||||
Trường nhìn Max (FOV) | Tối ưu hóa cho tốc độ hoặc chế độ kích thước tối đa | |||||
Chế độ tiêu chuẩn (Ø x h) | 360 mm x 500 mm | 360 mm x 750 mm | 370 mm x 750 mm @ Mag 1.3 250 mm x 750 mm @ Mag 2.0 195 mm x 750 mm @ Mag 2.5 | |||
Chế độ mở rộng (Ø x h) | 450 mm x 500 mm | 450 mm x 750 mm | 600 mm x 750 mm @ Mag 1.3 465 mm x 750 mm @ Mag 2.0 360 mm x 750 mm @ Mag 2.5 | |||
Thời gian quét tối thiểu | < 15 sec. per slice | |||||
Thời gian xây dựng lại ảnh tối thiểu | < 15 sec. per slice (computed in parallel to scan of next slice) | |||||
- Buồng chụp | ||||||
Kích thước buồng chụp (WxHxD) | 2,340 mm x 2,290 mm x 1,690 mm | 2,340 mm x 2,480 mm x 1,690 mm | 2,460 mm x 2,550 mm x 1,860 mm | |||
Trọng lượng buồng chụp | 10,000 kg | 11,000 kg | 13,000 kg |
Người gửi / điện thoại
Vui lòng upload thêm ảnh cho slide, tối thiểu 6 ảnh
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THIÊN QUANG
Địa chỉ: Số 5, Hẻm 3/55/111, Đường Yên Lộ, P.Yên Nghĩa, Q.Hà Đông, TP. Hà Nội
VPGD: Lô 38 -Liền kề 10 - Khu đô thị Văn Khê - Quận Hà Đông - TP Hà Nội
Điện thoại: 0243 357 0109/ 0948 132 261 Email: thienquangett@gmail.com